Base: 1.026.165.000đ
Flus: 1.118.840.000đ
Full: 1.271.600.000
+ Giảm giá 10% trực tiếp vào giá xe.
+ Mua trả góp miễn lãi 2 năm đầu tiên.
+ Hỗ trợ phí trước bạ 0 đồng.
+ Chương trình đổi xe cũ lấy xe mới , hỗ trợ lên đến 50 triệu.
+ Áp dụng Voucher Vinhomes 200 triệu với mức giá tốt nhất.
+ Bảo hành 5 năm với 165.0000km tùy theo điều kiện đến trước
+ Đặt cọc olnie bảo dưỡng 3 năm trị giá 23 triệu
+ Miễn phí gửi xe tại TTTM VINCOM toàn quốc.
+ Miễn phí cứu hộ 24/7 trong suốt thời gian bảo hành.
+ Hỗ trợ tư vấn 24/7 kĩ thuật , bảo hiểm.
+ Hỗ trợ lái thử xe , giao xe tại nhà
Lux SA2.0 là chiếc xe hội tụ tinh hoa của nền công nghiệp ô tô: Thiết kế Ý – Kỹ thuật Đức – Tiêu chuẩn quốc tế.
Một chiếc xe được thiết kế vì khách hàng và do chính khách hàng bình chọn.
Sự kết hợp giữa hình dáng khỏe khoắn và cấu trúc hoàn hảo tạo nên vẻ ngoài rất hiện đại, bền vững với thời gian cho Lux A2.0.
Thiết kế táo bạo, đẳng cấp nhưng vô cùng mềm mại với đặc trưng non nước Việt Nam, văn hoá Việt Nam.
DÀI
4,940 MM |
RỘNG
1,960 MM |
CAO
1,773 MM |
CHIỀU DÀI CƠ SỞ
2,933 MM |
Duy trì kết nối trên mọi cung đường với bộ phát Wifi 4G LTE
Màn hình giải trí 10.4’’ với dàn âm thanh 13 loa đem lại trải nghiệm giải trí cao cấp
VinFast Lux SA2.0 là dòng xe SUV/Crossover của thương hiệu xe VinFast, trực thuộc tập đoàn Vingroup, Việt Nam. Đây là dòng xe phát triển dựa trên nền tảng của BMW X5 thế hệ 5, do VinFast mua bản quyền từ hãng xe Đức.
Sở hữu một tỷ lệ ngoại thất hoàn hảo, chiều dài cơ sở lớn, nắp capo mạnh mẽ hướng ra trước và rộng tạo nên một chiếc SUV hạng E đẳng cấp như tên gọi LUX (Luxury).
Mang niềm tự hào dân tộc với logo chữ “V” đặc trưng, được ưu ái xuất xưởng đầu tiên tại nhà máy đặt tại Hải Phòng do đích thân chủ tịch tập đoàn Phạm Nhật Vượng cầm lái và cũng là mẫu xe VinFast nhận được nhiều đơn đặt hàng nhất từ khách hàng.
Đuôi xe thiết kế hiện đại với cụm đèn LED kéo dài sắc sảo, hài hòa với logo chữ “V”.
Động cơ tăng áp hàng hiệu, cho công suất cao nhưng lại vô cùng tiết kiệm.
VinFast được phát triển trên nền tảng động cơ N20 nổi tiếng của BMW đang được sử dụng trong 7 triệu xe BMW trên toàn cầu. Theo ông Nguyễn Mạnh Thắng, Tổng giám đốc Whatcar, với lựa chọn này VinFast đang sở hữu một trong những động cơ tốt trên thế giới.
Tuy nhiên, VinFast không dừng lại ở động cơ của BMW. Từ nền tảng công nghệ của BMW, VinFast đã chọn AVL để tinh chỉnh hoàn thiện với nhiều điểm khác biệt. Đầu tiên là việc tăng áp đi kèm với chu trình tiết kiệm nhiên liệu ấn tượng. Tăng áp của VinFast có tốc độ quay trên 150 ngàn vòng/phút, đẩy công suất của động cơ 2.0 lit 4 xy-lanh của xe VinFast lên mức cực đại 228 mã lực, tương đương công suất của máy 3.0 lít 6 xy-lanh nạp khí tự nhiên.
Sức mạnh truyền đến bánh sau (bản tiêu chuẩn) hoặc dẫn động 4 bánh (tùy chọn cao cấp) thông qua hộp số tự động ZF 8 cấp.
Trang bị đầy đủ các hệ thống tiên tiến nhất: Chống bó cứng phanh ABS, Phân phối lực phanh điện tử EBD, Phanh khẩn cấp BA, Cân bằng điện tử ESC, Chống trượt TCS, Chống lật ROM, Đèn báo phanh khẩn cấp ESS,…
VinFast luôn đặt tiêu chí an toàn lên hàng đầu ở tất cả các mẫu xe. Do đó, VinFast LUX SA2.0 sẽ có khung xe cứng cáp, chắc chắn làm từ nhôm và thép dập nóng thế hệ mới nhất với độ bền cao. Mỗi bộ khung xe siêu cứng sẽ được tinh chỉnh để có có tần số dao động tự nhiên cao giúp chống rung và khống chế lực vặn xoắn, lực uốn, từ đó kiểm soát xe tốt hơn rất nhiều. Chưa hết, xe còn được trang bị các khu vực hấp thụ va chạm ở đầu và đuôi xe nhằm đảm bảo tốt nhất cho tất cả hành khách trên xe.
Hơn nữa, xe còn được lắp đặt đến 06 túi khí (02 túi khí trước, 02 túi khí bên và túi khí rèm) ở mọi phiên bản.
Nội thất sang trọng cái các chi tiết ốp nhôm, màn hình 10,4 inch, dãy đèn LED viền trang trí nội thất.
Màu sơn được sơn bằng công nghệ Robot đạt chuẩn quốc tế với 8 màu cùng 3 tone màu nội thất thỏa sự lựa chọn.
THÔNG SỐ | ||
KÍCH THƯỚC & KHỐI LƯỢNG | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4940 x 1960 x 1773 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2933 | |
Khối lượng bản thân (Kg) | 2100 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 192 | |
ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH | ||
Động cơ | Loại động cơ | 2.0L DOHC, I-4, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 228/5,000-6,000 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 350/1,750-4,500 | |
Chức năng tự động tắt động cơ tạm thời | Có | |
Hộp số | Tự động 8 cấp | |
Dẫn động | Cầu sau (RWD) | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ | |
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giám chấn khí nén | |
Trợ lực lái | Thủy lực, điều khiển điện | |
NGOẠI THẤT | ||
Đèn phía trước | Chiếu xa & Chiếu gần & Chiếu sáng ban ngày | LED |
Chế độ tự động bật/tắt | Có | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường (tắt chậm) | Có | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |
Đèn sương mù trước tích hợp chức năng chiếu góc | Có | |
Đèn phanh thứ 3 trên cao | LED | |
Đèn hậu | LED | |
Đèn chào mừng (với đèn tích hợp tay nắm cửa) | Có | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện | Có |
Đèn báo rẽ | Có | |
Chức năng sấy gương | Có | |
Tự động điều chỉnh khi vào số lùi | Có | |
Gạt mưa trước tự động | Có | |
Kính cửa sổ chỉnh điện, lên/xuống một chạm, chống kẹt | Tất cả các cửa | |
Lốp & La-zăng hợp kim nhôm | 19 Inch | |
Bộ dụng cụ vá lốp nhanh | Có | |
NỘI THẤT | ||
Số chỗ ngồi | 7 chỗ | |
Màu nội thất | Màu đen | |
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm | Có | |
Màn hình thông tin lái 7 Inch, màu | Có | |
Cấu hình ghế | Vật liệu bọc ghế | Da tổng hợp |
Điều chỉnh ghế lái và ghế hành khách trước | Chỉnh điện 12 hướng, 8 hướng điện và 4 hướng đệm lưng | |
Hàng ghế thứ 2 gập cơ, chia tỉ lệ | 40/20/40 | |
Hàng ghế thứ 2 trượt, chỉnh độ nghiêng lưng ghế | Có | |
Hàng ghế thứ 3 gập cơ, chia tỉ lệ | 50/50 | |
Vô lăng | Chỉnh tay 4 hướng | Có |
Bọc da | Có | |
Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay | Có | |
Chức năng kiểm soát hành trình (Cruise control) | Có | |
Hệ thống điều hòa | Hàng ghế 1: điều hòa tự động, 2 vùng độc lập | Có |
Hàng ghế 2: cửa thông gió điều hòa | Có | |
Hàng ghế 3: cửa gió ở giữa 2 ghế | Có | |
Lọc gió | 60/40 | |
Kiểm soát chất lượng không khí bằng ion | 60/40 | |
Hệ thống giải trí: Radio AM/FM, màn hình cảm ứng 10.4″ màu | Có | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | |
Cổng USB | 4 | |
Chức năng điều khiển bằng giọng nói | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | |
Hệ thống loa | 13 loa có Amply | |
Đèn chiếu sáng ngăn chứa đồ trước | Có | |
Đèn chiếu sáng cốp xe | Có | |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | |
Gương trên tấm chắn nắng, có đèn tích hợp | Có | |
Đèn trần/ đèn đọc bản đồ (trước/sau) | Có | |
AN TOÀN & AN NINH | ||
Phanh trước: đĩa tản nhiệt | Có | |
Phanh sau: đĩa đặc | Có | |
Phanh tay điện tử | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |
Chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | |
Chức năng chống trượt TCS | Có | |
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | |
Chức năng chống lật ROM | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau (x4 cảm biến) | Có | |
Camera lùi | Có | |
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước | Có | |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài) | Có | |
Chức năng tự động khóa cửa khi xe di chuyển | Có | |
Chức năng tự động khóa cửa khi rời xe | Có | |
Hệ thống túi khí | 6 túi khí | |
Hệ thống cảnh báo chống trộm & chìa khóa mã hóa | Có |
Ngay sau khi nhận được yêu cầu Chúng tôi sẽ gửi Báo giá Ưu đãi đến Quý khách trong thời gian sớm nhất.
Hỗ trợ trả 85% giá trị xe
Bảo lãnh lãi xuất đảm bảo khoản vay, Không vượt quá 10.5%/năm